Có 1 kết quả:
友好 hữu hảo
Từ điển phổ thông
thân thiện, thân mật
Từ điển trích dẫn
1. Thân ái, hòa hợp. ☆Tương tự: “hữu ái” 友愛. ★Tương phản: “địch đối” 敵對, “kháng tranh” 抗爭, “cừu hận” 仇恨, “tăng hận” 憎恨. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dữ Phù Phong Mã Dung, Nam Dương Trương Hành, đặc tương hữu hảo” 與扶風馬融, 南陽張衡, 特相友好 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Cùng với Phù Phong Mã Dung, Nam Dương Trương Hành, hết sức thân ái hòa hợp.
2. Chỉ bạn bè, bằng hữu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thiệu kiến Hồng, thậm kì chi, dữ kết hữu hảo” 紹見洪, 甚奇之, 與結友好 (Tang Hồng truyện 臧洪傳) Thiệu thấy Hồng, rất lấy làm lạ, cùng kết làm bạn.
2. Chỉ bạn bè, bằng hữu. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thiệu kiến Hồng, thậm kì chi, dữ kết hữu hảo” 紹見洪, 甚奇之, 與結友好 (Tang Hồng truyện 臧洪傳) Thiệu thấy Hồng, rất lấy làm lạ, cùng kết làm bạn.
Bình luận 0